Trong giai đoạn từ tháng thứ 10 trở đi, trẻ em đã có thể tự ngồi, tự bám đứng dậy. Đây là thời điểm cần bổ sung những chất dinh dưỡng cần thiết để trẻ có thể phát triển toàn diện cả về thể chất lẫn tinh thần.
Cùng tìm hiểu tại sao Let’s Eco 3 lại là sự lựa chọn ưu tiên và phù hợp nhất trong giai đoạn này cho mẹ nhé!
• Hương vị tuyệt vời cho bé yêu: Sữa hữu cơ có vị ngọt nhẹ, thanh và hơi nhạt, tạo cảm giác dễ chịu cho bé khi uống. Đây là sự kết hợp hoàn hảo giữa dinh dưỡng và hương vị tự nhiên, gần giống với sữa mẹ.
• Hàm lượng DHA vượt trội 104mg giúp não bộ của bé phát triển một cách toàn diện nhất, giúp bé thông minh hơn. Ngoài ra, DHA cũng vô cùng quan trọng cho sự phát triển của các dây thần kinh võng mạc và thị lực ở trẻ sơ sinh
• Hàm lượng Selen trong sữa chiếm 19mcg/ 100g giúp tăng hệ thống miễn dịch của bé, chức năng tuyến giáp, đặc biệt là quá trình hình thành, phát triển và sự hoạt động của bạch cầu
• Hàm lượng Canxi 389mg, giúp bé phát triển chiều cao một cách tối ưu. Xương, răng của bé thêm cứng cáp và chắc khỏe
• Ngoài ra, trong sữa hữu cơ Let’s Eco 1 còn có hơn 40 nhóm vitamin và khoáng chất giúp trẻ phát triển 1 cách toàn diện: Nhóm Vitamin A,B,C,D,E,K,… giúp trẻ tăng sức đề kháng, bảo vệ bé trước các nguy cơ về đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh viêm da,…
Let’s Eco tự hào là dòng sữa bột Organic có chất lượng cao với chứng nhận organic khắt khe nhất thế giới do Hoàng Gia & Chính phủ Đan Mạch bảo hộ uy tín chất lượng.
Let's eco sử dụng giải pháp xác minh dựa trên blockchain cho phép bạn xác minh tính xác thực của sản phẩm bằng cách quét mã QR dưới đáy mỗi lon.
- Nguyên liệu
Trong mỗi 100g thành phẩm có chứa các thành phần sau: 190g Sữa gầy *, Bột Whey đã khử khoáng một phần * (từ sữa), Dầu thực vật * (Dầu cọ *, Dầu hạt cải *, Dầu hướng dương *), Maltodextrin *, Tinh bột * (Ngô *, Khoai tây *), L-Tyrosine, Kali Clorua, Dầu cá, Canxi Clorua, Magiê Clorua, Canxi Cacbonat, Canxi Hydroxit, L-Tryptophan, Natri Clorua, Ferrous Lactate, Vitamin C, Kẽm sulfat, Đồng Sulphat, Vitamin E, Niacin, Axit pantothenic, Vitamin B1, Vitamin A, Vitamin B6, Mangan Sulphate, Kali Iốt, Axit Folic, Natri Selenat, Vitamin K, Vitamin D, Biotin, Vitamin B12
* = Canh tác hữu cơ
- Bảo quản
Để nơi khô ráo và không quá ấm.
Sau khi mở ra, để ở nơi khô ráo, nhưng không được cho vào
- Thời hạn sử dụng
Xem dưới đáy lon
Sử dụng hết trong vòng 2 tuần sau khi mở
- Hướng dẫn sử dụng
Có thể dùng cho trẻ sơ sinh trên 10 tháng tuổi như một phần của chế độ ăn đa dạng. Chỉ thích hợp cho trẻ sơ sinh trên 10 tháng như một phần của chế độ ăn hỗn hợp. Không nên dùng thay thế sữa mẹ trong 10 tháng đầu. Quyết định bắt đầu cai sữa hoặc sử dụng sản phẩm này trước 6 tháng chỉ nên được đưa ra theo lời khuyên của những cá nhân có trình độ về y học, dinh dưỡng hoặc dược phẩm hoặc các chuyên gia khác có kinh nghiệm chăm sóc bà mẹ và trẻ em, dựa trên nhu cầu tăng trưởng và phát triển của cá nhân trẻ sơ sinh.
Có thể sử dụng cho trẻ bú bình, bú sữa hoặc cho trẻ ăn cháo.
Thông tin dinh dưỡng
Công bố thành phần dinh dưỡng | trong mỗi 100 g bột | trong mỗi 100 ml sữa công thức pha sẵn |
Năng lượng | 2081/497 kJ/kcal | 278/66 kJ/kcal |
Chất béo | 24.0 g | 3.2 g |
bão hòa | 6.7 g | 0.9 g |
không bão hòa đơn nguyên | 13.1 g | 1.7 g |
không bão hòa đa nguyên | 4.2 g | 493.2 mg |
of which linoleic acid | 3700 mg | 0.6 g |
acid α-linolenic | 320 mg | 42.7 mg |
DHA | 104 mg | 13.9 mg |
Carbohydrates | 60.0 g | 8.0 g |
đường | 38.6 g | 5.1 g |
lactose | 38.0 g | 5.1 g |
tinh bột | 7.4 g | 1.0 g |
Protein | 10.2 g | 1.4 g |
Vitamin A | 353 mcg RE | 47.1 mcg RE |
Vitamin D | 13 mcg | 1.7 mcg |
Vitamin E | 8.5 mg | 1.1 mg |
Vitamin K | 40 mcg | 5.3 mcg |
Vitamin C | 70 mg | 9.3 mg |
Thiamine | 670 mcg | 89.3 mcg |
Riboflavin | 1100 mcg | 146.6 mcg |
Niacin | 3.7 mg | 0.5 mg |
Vitamin B6 | 550 mcg | 73.3 mcg |
Folic Acid | 100 mcg | 22.3 mcg DFE |
Folate | 167 mcg DFE | 13.3 mcg |
Vitamin B12 | 1.0 mcg | 0.1 mcg |
Biotin | 10 mcg | 1.3 mcg |
Pantothenic Acid | 4.2 mg | 0.6 mg |
Potassium | 511 mg | 68.1 mg |
Chloride | 341 mg | 45.5 mg |
Canxi | 389 mg | 51.9 mg |
Phosphorus | 248 mg | 33.1 mg |
Magnesium | 50.0 mg | 6.7 mg |
Sắt | 6.9 mg | 0.9 mg |
Kẽm | 3.3 mg | 0.4 mg |
Đồng | 360 mcg | 48.0 mcg |
Manganese | 90 mcg | 12.0 mcg |
Fluoride | 40 mcg | 5.3 mcg |
Selenium | 19 mcg | 2.5 mcg |
Iốt | 108 mcg | 14.4 mcg |
Natri | 147 mg | 19.6 mg |