SẢN PHẨM ĐẶT TRƯỚC, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG INBOX HOẶC GỌI ĐIỆN HOTLINE 0931771088 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN KHI MUA SẢN PHẨM
Organicfood cho ra mắt dòng sữa hạt Hạnh Phúc với 6 vị, KHÔNG sử dụng chất bảo quản với 100% từ thực vật rất giàu protein và dinh dưỡng.
Sữa sau khi xay xong sẽ có cấu trúc mịn, nhưng không đặc sệt. Sữa dùng ngon nhất sau khi mới xay và lắc với đá, điều này làm gia tăng vị tổng thể của sữa. Lớp bọt sữa nổi lên phía trên tạo vị béo tự nhiên có thể chiếm dung tích trong bình đựng. Nếu không dùng ngay, lớp bọt sữa sẽ tan dần theo thời gian.
Sữa để một thời gian khoảng 10 đến 15 phút sẽ bị tách lớp một cách tự nhiên do sữa hạt Organicfood hoàn toàn không dùng phụ gia. Vì thế bạn nên lắc đều trước khi uống.
Đặt hàng: Hiện tại sữa cần được đặt trước tối thiểu 24 giờ.
Bảo quản:
- Điều kiện bảo quản tối ưu nhất là bảo quản tủ lạnh.
- Nếu bơ làm sữa hạt bị hư sẽ có mùi vị lạ, chua.
HDSD:
- Một ngày bạn nên uống 1-3 ly sữa là vừa đủ, tùy theo nhu cầu của mỗi người.
- Trẻ em từ 3 tuổi trở lên có thể sử dụng được.
- Người ăn chay thì hoàn toàn có thể sử dụng.
- Phụ nữ mang thai nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
Thành phần
Sữa hạt | Sữa điều | Sữa điều củ dền | Sữa điều cacao | Sữa đậu phộng | Sữa đậu phộng cải kale | Sữa đậu phộng cacao |
Bơ đậu phộng | 15,10% | 15,00% | 14,50% | |||
Bơ hạt điều | 13,30% | 10,20% | 12,60% | |||
Bột cacao | 1,20% | 1,40% | ||||
Cải kale | 0,80% | |||||
Củ Dền | 0,70% | |||||
Syrup | 4,70% | 5,10% | 6,20% | 5,40% | 4,40% | 7,30% |
Muối | 0,00% | 0,10% | 0,40% | 0,20% | 0,10% | 0,10% |
Nước | 82,00% | 83,90% | 79,60% | 79,30% | 79,70% | 76,70% |
Thành phần dinh dưỡng
Dinh dưỡng chai 200g | Năng lượng | Đạm | Tinh bột | Béo | Đường | Sodium | Fiber |
Sữa hạt điều | 190.8 | 5.6 | 14.6 | 12.5 | 9.5 | 0.1 | 1.6 |
Sữa hạt điều củ dền | 160.8 | 4.6 | 14.6 | 9.6 | 9.6 | 0.0 | 1.3 |
Sữa điều cacao 16% | 201.1 | 5.9 | 17.3 | 12.4 | 11.7 | 0.1 | 1.5 |
Sữa đậu phộng | 211.1 | 8.1 | 14.4 | 15.2 | 11.0 | 0.0 | 1.8 |
Sữa đậu phộng cải kale | 210.2 | 8.5 | 13.6 | 15.3 | 9.5 | 0.0 | 2.3 |
Sữa đậu phộng cacao | 225.6 | 8.5 | 17.7 | 15.2 | 13.7 | 0.0 | 1.8 |